|
Bảng tổng hợp quy định các chuẩn áp dụng từ HK1/2025-2026 |
||||
|
STT |
KÝ HIỆU |
GIẢI THÍCH |
MỤC ĐÍCH |
ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẠT |
|
1 |
CNTTCB |
Chuẩn kỹ năng ứng dụng |
Để đạt chuẩn SV trình độ năm 2 |
• Kiểm tra Kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản nội bộ. Tổ chức 1 lần (miễn phí) cho SV năm nhất, thường vào khoảng tuần thứ 4 của Học kỳ 1 năm thứ nhất. Kết quả có sau kỳ kiểm tra khoảng 2 tuần (dự kiến). |
|
2 |
CNTTNC |
Chứng chỉ MOS |
Để được đăng ký học phần Khóa luận tốt nghiệp |
• Nhà trường khuyến khích SV đạt chứng chỉ Microsoft Office - MOS hai kỹ năng Excel và Power Point. Tạm thời, chưa yêu cầu SV đạt chứng chỉ MOS để tốt nghiệp. Riêng SV từ khóa 2023 Chương trình Tiếng Anh là bắt buộc |
|
3 |
CCAS_0 |
Chuẩn ngoại ngữ năm thứ nhất (đầu vào) |
Để đăng ký môn học Anh văn 1 |
Đạt Anh văn cơ bản (Anh văn cơ bản 1 và 2) |
|
4 |
SV_N1 |
SV trình độ năm 1 |
SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm 1 |
|
|
5 |
SV_N2 |
SV trình độ năm 2 |
SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm 1, 2 |
1- Đạt số tín chỉ tích lũy >= 28 2- Đạt chuẩn ngoại ngữ năm thứ 2 (đạt Anh văn 1) (CCAS_1) 3- Đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản (CNTTCB) 4- Sinh viên phải hoàn thành các môn Giới thiệu ngành/Nhập môn về kỹ thuật/Nhập môn điện toán/Nhập môn kiến trúc (Áp dụng đối với SV từ khóa 2025 về sau và từ học kỳ 1/2026-2027 đối với khóa 2024) 5- Hoàn thành tối thiểu 2 chuyên đề (Chuẩn kỹ năng, Đề án kỹ năng và thể chất) - Áp dụng đối với SV Chương trình Quốc tế từ khóa 2025 6- Chuẩn tiếng Pháp năm thứ hai (đạt Pháp văn 1) (áp dụng cho SV Chương trình PFIEV từ khóa 2025 và từ học kỳ 1/2026-2027 cho khóa 2024) 7- Đạt 4 ngày CTXH (Áp dụng đối với sinh viên chính quy bằng 1 của các khóa đào tạo từ học kỳ 1/2026-2027) |
|
6 |
SV_N3 |
SV trình độ năm 3 |
SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm |
1- Đạt số tín chỉ tích lũy >= 56 2- Đạt chuẩn ngoại ngữ năm thứ 3 (Phải đạt Anh văn 1, Anh văn 2, Anh văn 3) (CCAS_2) 3- Đạt chuẩn ngoại ngữ năm thứ 4 (Phải đạt Anh văn 1, Anh văn 2, Anh văn 3, Anh văn 4) (CCAS_3), áp dụng SV từ khóa 2025 và từ học kỳ 1/2026-2027 đối với khóa 2024 4- Đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản (CNTTCB) 5- Hoàn thành chương trình Giáo dục quốc phòng-An ninh 6- Hoàn thành chương trình Giáo dục thể chất 7- Hoàn thành tối thiểu 3 chuyên đề (Chuẩn kỹ năng, Đề án kỹ năng và thể chất) - Áp dụng đối với SV Chương trình Quốc tế từ khóa 2025 8- Chuẩn tiếng Pháp năm thứ ba (đạt Pháp văn 1, Pháp văn 2, Pháp văn 3, Pháp văn 4) (áp dụng cho SV Chương trình PFIEV từ khóa 2025 và từ học kỳ 1/2026-2027 cho khóa 2024) 9- Đạt 8 ngày CTXH (Áp dụng đối với sinh viên chính quy bằng 1 của các khóa đào tạo từ học kỳ 1/2026-2027) |
|
7 |
SV_N4 |
SV trình độ năm 4 |
SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm |
1- Đạt số tín chỉ tích lũy >= 56 2- Đạt chuẩn ngoại ngữ năm thứ 4 (Phải đạt Anh văn 1, Anh văn 2, Anh văn 3, Anh văn 4) (CCAS_3) 3- Đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản (CNTTCB) 4- Hoàn thành chương trình Giáo dục quốc phòng-An ninh 5- Hoàn thành chương trình Giáo dục thể chất 6- Sinh viên phải hoàn thành các môn trong khối kiến thức Toán và Khoa học tự nhiên, Kiến thức quản lý/Khởi nghiệp hoặc Kiến thức kỹ thuật ngoài ngành đối với các ngành quản lý (áp dụng SV từ khóa 2025 và từ học kỳ 1/2026-2027 đối với khóa 2024). 7- Hoàn thành tối thiểu 4 chuyên đề (Chuẩn kỹ năng, Đề án kỹ năng và thể chất) - Áp dụng đối với SV Chương trình Quốc tế từ khóa 2025 8- Chuẩn tiếng Pháp năm thứ tư (đạt Pháp văn 1, Pháp văn 2, Pháp văn 3, Pháp văn 4, Pháp văn 5, Pháp văn 6) (áp dụng cho SV Chương trình PFIEV từ khóa 2025 và từ học kỳ 1/2026-2027 cho khóa 2024) 9- Đạt 12 ngày CTXH (Áp dụng đối với sinh viên chính quy bằng 1 của các khóa đào tạo từ học kỳ 1/2026-2027) |
|
8 |
SV_N5_V |
SV trình độ năm 5 |
SV được đăng ký môn trình độ thuộc năm |
1- Đạt số tín chỉ tích lũy >= 112 2- Đạt chuẩn ngoại ngữ năm thứ 4 (đạt Anh văn 1, Anh văn 2, Anh văn 3, Anh văn 4) (CCAS_3) 3- Đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản (CNTTCB) 4- Hoàn thành chương trình Giáo dục quốc phòng-An ninh 5- Hoàn thành chương trình Giáo dục thể chất 6- Sinh viên phải hoàn thành các môn trong khối kiến thức Toán và Khoa học tự nhiên, Kiến thức quản lý/Khởi nghiệp hoặc Kiến thức kỹ thuật ngoài ngành đối với các ngành quản lý 7- Chuẩn tiếng Pháp năm thứ tư (đạt Pháp văn 1, Pháp văn 2, Pháp văn 3, Pháp văn 4, Pháp văn 5, Pháp văn 6) (áp dụng cho SV Chương trình PFIEV từ khóa 2025 và từ học kỳ 1/2026-2027 cho khóa 2024) |
|
9 |
C_TTNT |
áp dụng chương trình đào tạo từ khóa 2019 trở về sau |
Đăng ký thực tập ngoài trường/ thực tập tốt nghiệp/Thực tập kỹ thuật (là TTNT của SV PFIEV) |
- Tích luỹ đủ ít nhất 65% số tín chỉ của chương trình đào tạo. |
|
10 |
C_TTKS |
áp dụng chương trình đào tạo từ khóa 2019 trở về sau |
Đăng ký Thực tập kỹ sư (PFIEV) |
- Thực tập kỹ sư (PFIEV): tích luỹ đủ ít nhất 72% số tín chỉ của chương trình đào tạo |
|
11 |
C_ĐACN/ |
áp dụng chương trình đào tạo từ khóa 2019 trở về sau |
Đăng ký Đồ án chuyên ngành/ Đề cương luận văn |
- Tích luỹ đủ ít nhất 70% số tín chỉ của chương trình đào tạo |
|
12 |
C_LVTN |
áp dụng chương trình đào tạo từ khóa 2019 trở về sau |
Đăng ký Luận văn tốt nghiệp/ Khóa luận tốt nghiệp/ |
- Tích luỹ số đủ ít nhất 82.5% số tín chỉ của chương trình đào tạo
- Tích luỹ số đủ ít nhất 86% số tín chỉ của chương trình đào tạo, áp dụng đối với SV chương trình PFIEV và chương trình song ngành (Tàu Thủy - Hàng không) - Hoàn thành tối thiểu 70% chương trình rèn luyện sinh viên (10,5 ngày CTXH) - Hoàn thành 12 ngày CTXH (Áp dụng đối với sinh viên chính quy bằng 1 của các khóa đào tạo từ học kỳ 1/2026-2027)
- Đạt chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) áp dụng cho SV từ khóa 2023 Chương trình Tiếng Anh - Đạt chuẩn ngoại ngữ Chuẩn ngoại ngữ khi đăng ký Luận văn tốt nghiệp /Khóa luận tốt nghiệp (CCAV_1) Lưu ý: Khi xét điều kiện số tín chỉ tích lũy ngành, các môn đang học trong học kỳ chính kế trước được tạm tính vào số tín chỉ tích lũy ngành |
|
13 |
C_DTB |
áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 và cho người học sử dụng chương trình đào tạo của khóa tuyển sinh từ năm 2021 |
Đăng ký các học phần tốt nghiệp (TTNT, ĐACN, ĐATN) |
Điểm trung bình tích lũy >=2 (áp dụng từ HK1/2025-2026) |
|
14 |
HV_SDH |
Chuẩn đăng ký môn học |
|
Điều kiện để NCS, DBTS, HV chính quy, HV bồi dưỡng SV liên thông ĐH-ThS được phép đăng ký môn học thuộc CTĐT ThS |
|
15 |
CH_SDH |
Điều kiện đăng ký môn học thuộc khối kiến thức chung |
|
Điều kiện để HV chính quy, HV bồi dưỡng, SV liên thông ĐH-ThS được phép đăng ký môn học khối kiến thức chung thuộc CTĐT ThS |
|
16 |
TT_SDH |
Điều kiện đăng ký môn học thuộc khối kiến thức tốt nghiệp |
|
Điều kiện để HV chinh quy được phép đăng ký môn thực tập thuộc khối kiến thức tốt nghiệp |
|
17 |
LV_SDH |
Điều kiện đăng ký môn học thuộc khối kiến thức luận văn |
|
Điều kiện để HV chính quy được phép đăng ký Đồ án tốt nghiệp/Luận văn thạc sĩ |
|
18 |
CTXHoi |
|
|
Hoàn thành tối thiểu 70% chương trình rèn luyện sinh viên (10 ngày CTXH) |
|
19 |
ENG_GC |
Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp áp dụng khóa 2019 |
|
|
|
20 |
ENG_GC_600 |
Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp áp dụng từ khóa 2020 |
|
|
|
21 |
ENG_GT |
Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp CT tài năng/ CT Việt Pháp áp dụng khóa 2019 |
|
|
|
22 |
ENG_GT_700 |
Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp CT tài năng/ CT Việt Pháp áp dụng từ khóa 2020 |
|
|
|
23 |
ENG_GM |
Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp Vừa làm vừa học áp dụng khóa 2019 |
|
|
|
24 |
ENG_GM_600H |
Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp Vừa làm vừa học áp dụng khóa 2020 |
|
|
|
25 |
ENG_GM_600 |
Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp Vừa làm vừa học áp dụng từ khóa 2021 |
|
|
|
26 |
ENG_GE |
Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp CT tiên tiến/ CT tiếng Anh áp dụng khóa 2020 về trước |
|
|
|
27 |
ENG_GE_2 |
Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp CT tiên tiến/ CT tiếng Anh áp dụng khóa 2021 về sau |
|
|
|
28 |
JPN_GC |
Điều kiện tiếng Nhật / Định hướng Nhật Bản tốt nghiệp |
|
|
|
29 |
FRA_GC |
Điều kiện tiếng Pháp tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra điểm cập nhật theo Chương trình đào tạo, các điều kiện tốt nghiệp |
tại MyBK/app/ >> Kết quả học tập >> Chương trình đào tạo |
|
|
|
|
Cập nhật kết quả các Chuẩn |
|
|
|
|
|
Bảng chuẩn tổng số tín chỉ tích lũy |
|
Lưu ý:
Tất cả các thông báo về đăng ký môn học, học vụ, học phí, thi, rút môn học, hoãn thi, kiểm tra văn bằng… được cập nhật tại hcmut.edu.vn >> Thông báo >> Phòng Đào tạo, đồng thời các thông báo này được Nhà trường gởi cho SV qua chức năng TIN NHẮN trên trang BKeL/LMS (Hãy cài đặt Moodle Mobile App để được nhắc nhở ngay trên thiết bị di động của cá nhân).
If you still can't find an answer to what you're looking for, or you have a specific question, open a new ticket and we'd be happy to help!
Contact Us