STT |
KÝ HIỆU |
GIẢI THÍCH |
MỤC ĐÍCH |
ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẠT |
NHÓM |
1 |
CNTTCB |
Chuẩn kỹ năng ứng dụng |
Để đạt chuẩn SV trình độ năm 2 |
• Kiểm tra Kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản nội bộ. Tổ chức 1 lần (miễn phí) cho SV năm nhất, thường vào khoảng tuần thứ 4 của Học kỳ 1 năm thứ nhất. Kết quả có sau kỳ kiểm tra khoảng 2 tuần (dự kiến). |
|
2 |
CNTTNC |
Chứng chỉ MOS |
Để được đăng ký học phần Khóa luận tốt nghiệp |
• Nhà trường khuyến khích SV đạt chứng chỉ Microsoft Office - MOS hai kỹ năng Excel và Power Point. Tạm thời, chưa yêu cầu SV đạt chứng chỉ MOS để tốt nghiệp. |
|
3 |
CCAS_0 |
Chuẩn ngoại ngữ năm thứ nhất |
Để đăng ký môn học Anh văn 1 |
Đạt Anh văn cơ bản |
|
4 |
CCAS_1 |
Chuẩn ngoại ngữ năm thứ hai |
SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm 1, 2 |
Phải đạt Anh văn 1 |
|
5 |
CCAS_2 |
Chuẩn ngoại ngữ năm thứ ba |
SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm 1, 2, 3 |
Phải đạt Anh văn 1, 2, 3 |
|
6 |
CCAS_3 |
Chuẩn ngoại ngữ năm thứ tư |
SV được đăng ký môn trình độ thuộc năm |
Phải đạt Anh văn 1, 2, 3, 4 |
|
7 |
CCAV_1 |
Chuẩn ngoại ngữ khi đăng ký |
Để được đăng ký học phần Luận văn tốt nghiệp |
CCNN quốc tế Nghe - Đọc |
LVTN |
8 |
SV_N1 |
SV trình độ năm 1 |
SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm 1 |
|
|
9 |
SV_N2 |
SV trình độ năm 2 |
SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm 1, 2 |
|
|
10 |
SV_N3 |
SV trình độ năm 3 |
SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm |
|
|
11 |
SV_N5_VP |
SV trình độ năm 5 |
SV được đăng ký môn trình độ thuộc năm |
|
|
12 |
DH_THS |
Chương trình đào tạo liên |
SV đăng ký môn trình độ Kỹ sư /Thạc sỹ |
|
|
13 |
C_TTNT |
|
Đăng ký thực tập ngoài trường/ thực tập tốt nghiệp |
|
|
14 |
C_TTNT |
|
Thực tập kỹ thuật (PFIEV) (là TTNN của PFIEV) |
Thực tập kỹ thuật (PFIEV) (là TTNN của PFIEV) và TTNT của chương trình song ngành (Hàng Không-Tàu Thủy): tích luỹ đủ ít nhất 52% số tín chỉ của chương trình đào tạo |
|
15 |
C_TTKS |
|
Thực tập kỹ sư (PFIEV) |
Thực tập kỹ sư (PFIEV): tích luỹ đủ ít nhất 72% số tín chỉ của chương trình đào tạo |
|
16 |
C_ĐACN/ |
|
Đăng ký Đồ án chuyên ngành/ Đề cương luận văn |
|
|
17 |
C_ĐACN/ |
|
Đồ án chuyên ngành/ Đề cương luận văn của chương |
Đồ án chuyên ngành/ Đề cương luận văn của chương trình song ngành (Hàng Không-Tàu Thủy) : tích luỹ đủ ít nhất 56% số tín chỉ của chương trình đào tạo. Khi xét điều kiện số tín chỉ tích lũy ngành, các môn đang học trong học kỳ chính kế trước được tính vào số tín chỉ tích lũy (dù chưa có điểm hay đã có điểm chưa đạt) |
|
18 |
C_ĐACN/ |
|
Đồ án chuyên ngành/ Đề cương luận văn của PFIEV |
Đồ án chuyên ngành/ Đề cương luận văn của PFIEV: tích luỹ đủ ít nhất 76% số tín chỉ của chương trình đào tạo. Khi xét điều kiện số tín chỉ tích lũy ngành, các môn đang học trong học kỳ chính kế trước được tính vào số tín chỉ tích lũy (dù chưa có điểm hay đã có điểm chưa đạt) |
|
19 |
C_LVTN |
|
Đăng ký Luận văn tốt nghiệp/ Khóa luận tốt nghiệp/ |
|
LVTN |
20 |
C_LVTN |
|
Đăng ký Luận văn tốt nghiệp/ Khóa luận tốt nghiệp/ |
|
LVTN |
21 |
CTXHoi |
|
Chuẩn ngày công tác xã hội |
Hoàn thành tối thiểu 70% chương trình rèn luyện sinh viên (10 ngày CTXH) |
LVTN |
|
|
|
Cập nhật kết quả các Chuẩn |
|
|
|
|
|
Bảng chuẩn tổng số tín chỉ tích lũy |
|
|
If you still can't find an answer to what you're looking for, or you have a specific question, open a new ticket and we'd be happy to help!
Contact Us