Bảng tổng hợp quy định các chuẩn (Áp dụng từ HK223 ngày 01/03/2023)

 

STT

KÝ HIỆU
 CHUẨN

GIẢI THÍCH

MỤC ĐÍCH

ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẠT

NHÓM

1

CNTTCB

Chuẩn kỹ năng ứng dụng
Công nghệ thông tin cơ bản

Để đạt chuẩn SV trình độ năm 2
(áp dụng cho SV từ khóa 2021)

• Kiểm tra Kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản nội bộ. Tổ chức 1 lần (miễn phí) cho SV năm nhất, thường vào khoảng tuần thứ 4 của Học kỳ 1 năm thứ nhất. Kết quả có sau kỳ kiểm tra khoảng 2 tuần (dự kiến).
• Hoặc nộp Chứng Chỉ Kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản hoặc Chứng chỉ IC3 (Chứng chỉ MOS không dùng để thay thế Chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản/ Chứng chỉ quốc tế IC3). Đăng ký nộp tại: MyBK (mybk.hcmut.edu.vn) >> Ứng dụng cho sinh viên>> Đăng ký nộp Chứng chỉ Công nghệ thông tin.
PĐT sẽ hậu kiểm, kết quả sẽ có sau 4 tuần (dự kiến).

 

2

CNTTNC

Chứng chỉ MOS
(Microsoft Office Specialist)

Để được đăng ký học phần Khóa luận tốt nghiệp
(áp dụng cho SV từ khóa 2023 Chương trình Tiếng Anh)

Nhà trường khuyến khích SV đạt chứng chỉ Microsoft Office - MOS hai kỹ năng Excel và Power Point. Tạm thời, chưa yêu cầu SV đạt chứng chỉ MOS để tốt nghiệp. Riêng SV từ khóa 2023 Chương trình Tiếng Anh là bắt buộc
• Kỳ thi Microsoft Office Specialist (MOS) gồm 02 bài thi là Excel và PowerPoint. Tổ chức 1 lần (miễn phí)
cho SV năm hai, thường vào khoảng cuối năm hai. Kết quả có sau kỳ kiểm tra khoảng 2 tuần (dự kiến).
• Hoặc nộp Chứng Chỉ MOS (gồm 02 bài thi là Excel và PowerPoint). Đăng ký nộp tại: MyBK >> Ứng dụng cho sinh viên>> Đăng ký nộp Chứng chỉ Công nghệ thông tin.
PĐT sẽ hậu kiểm, kết quả sẽ có sau 4 tuần (dự kiến).

 

3

CCAS_0

Chuẩn ngoại ngữ năm thứ nhất (đầu vào)

Để đăng ký môn học Anh văn 1

Đạt Anh văn cơ bản (Anh văn cơ bản 1 và 2)

 

4

SV_N1

SV trình độ năm 1

SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm 1

 

 

5

SV_N2

SV trình độ năm 2

SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm 1, 2


1- Đạt số tín chỉ tích lũy >= 28
2- Đạt chuẩn ngoại ngữ năm thứ 2 (đạt Anh văn 1)
3- Đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản (CNTTCB)
4- Sinh viên phải hoàn thành các môn Giới thiệu ngành/Nhập môn về kỹ thuật/Nhập môn điện toán/Nhập môn kiến trúc (Áp dụng đối với SV từ khóa 2025 về sau và từ học kỳ 1/2026-2027 đối với khóa 2024)
5- Hoàn thành tối thiểu 2 chuyên đề (Chuẩn kỹ năng, Đề án kỹ năng và thể chất) - Áp dụng đối với SV Chương trình Quốc tế từ khóa 2025
6- Chuẩn tiếng Pháp năm thứ hai (đạt Pháp văn 1)  (áp dụng cho SV Chương trình PFIEV từ khóa 2025 và từ học kỳ 1/2026-2027 cho khóa 2024)

 

6

SV_N3

SV trình độ năm 3

SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm
1, 2, 3

1- Đạt số tín chỉ tích lũy >= 56
2- Đạt chuẩn ngoại ngữ năm thứ 3 (Phải đạt Anh văn 1, Anh văn 2, Anh văn 3)
3- Đạt chuẩn ngoại ngữ năm thứ 4 (Phải đạt Anh văn 1, Anh văn 2, Anh văn 3, Anh văn 4), áp dụng SV từ khóa 2025 và từ học kỳ 1/2026-2027 đối với khóa 2024
3- Đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản (CNTTCB)
4- Hoàn thành chương trình Giáo dục quốc phòng-An ninh
5- Hoàn thành chương trình Giáo dục thể chất
6- Hoàn thành tối thiểu 3 chuyên đề (Chuẩn kỹ năng, Đề án kỹ năng và thể chất) - Áp dụng đối với SV Chương trình Quốc tế từ khóa 2025
7- Chuẩn tiếng Pháp năm thứ ba (đạt Pháp văn 1, Pháp văn 2, Pháp văn 3, Pháp văn 4)  (áp dụng cho SV Chương trình PFIEV từ khóa 2025 và từ học kỳ 1/2026-2027 cho khóa 2024)

 

7

SV_N4

SV trình độ năm 4

SV chỉ được đăng ký môn trình độ thuộc năm
1, 2, 3, 4

1- Đạt số tín chỉ tích lũy >= 56
2- Đạt chuẩn ngoại ngữ năm thứ 4 (Phải đạt Anh văn 1, Anh văn 2, Anh văn 3, Anh văn 4)
3- Đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản (CNTTCB)
4- Hoàn thành chương trình Giáo dục quốc phòng-An ninh
5- Hoàn thành chương trình Giáo dục thể chất
6- Sinh viên phải hoàn thành các môn trong khối kiến thức Toán và Khoa học tự nhiên, Kiến thức quản lý/Khởi nghiệp hoặc Kiến thức kỹ thuật ngoài ngành đối với các ngành quản lý
7- Hoàn thành tối thiểu 4 chuyên đề (Chuẩn kỹ năng, Đề án kỹ năng và thể chất) - Áp dụng đối với SV Chương trình Quốc tế từ khóa 2025
8- Chuẩn tiếng Pháp năm thứ tư (đạt Pháp văn 1, Pháp văn 2, Pháp văn 3, Pháp văn 4, Pháp văn 5, Pháp văn 6) (áp dụng cho SV Chương trình PFIEV từ khóa 2025 và từ học kỳ 1/2026-2027 cho khóa 2024)

 

8

SV_N5_V

SV trình độ năm 5
(Chương trình Việt Pháp)

SV được đăng ký môn trình độ thuộc năm
1, 2, 3 , 4, 5 (Chương trình Việt Pháp)


1- Đạt số tín chỉ tích lũy >= 112
2- Đạt chuẩn ngoại ngữ năm thứ 4 (đạt Anh văn 1, Anh văn 2, Anh văn 3, Anh văn 4)
3- Đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản (CNTTCB)
4- Hoàn thành chương trình Giáo dục quốc phòng-An ninh
5- Hoàn thành chương trình Giáo dục thể chất
6- Sinh viên phải hoàn thành các môn trong khối kiến thức Toán và Khoa học tự nhiên, Kiến thức quản lý/Khởi nghiệp hoặc Kiến thức kỹ thuật ngoài ngành đối với các ngành quản lý
7- Chuẩn tiếng Pháp năm thứ tư (đạt Pháp văn 1, Pháp văn 2, Pháp văn 3, Pháp văn 4, Pháp văn 5, Pháp văn 6) (áp dụng cho SV Chương trình PFIEV từ khóa 2025 và từ học kỳ 1/2026-2027 cho khóa 2024)

 

9

C_TTNT

áp dụng chương trình đào tạo từ khóa 2019 trở về sau

Đăng ký thực tập ngoài trường/ thực tập tốt nghiệp/Thực tập kỹ thuật (là TTNT của SV PFIEV)

- Tích luỹ đủ ít nhất 65% số tín chỉ của chương trình đào tạo.
- Tích luỹ đủ ít nhất 52% số tín chỉ của chương trình đào tạo, áp dụng tích cho SV chương trình PFIEV và chương trình song ngành (Tàu thủy - Hàng không)
- Điểm trung bình tích lũy >=2 (áp dụng từ HK1/2025-2026)
Lưu ý: Khi xét điều kiện số tín chỉ tích lũy ngành, các môn đang học trong học kỳ chính kế trước được tạm tính vào số tín chỉ tích lũy ngành

 

10

C_TTKS

áp dụng chương trình đào tạo từ khóa 2019 trở về sau

Đăng ký Thực tập kỹ sư (PFIEV)

- Thực tập kỹ sư (PFIEV): tích luỹ đủ ít nhất 72% số tín chỉ của chương trình đào tạo
- Điểm trung bình tích lũy >=2 (áp dụng từ HK1/2025-2026)

 

11

C_ĐACN/
C_ĐCLV

áp dụng chương trình đào tạo từ khóa 2019 trở về sau

Đăng ký Đồ án chuyên ngành/ Đề cương luận văn

- Tích luỹ đủ ít nhất 70% số tín chỉ của chương trình đào tạo
- Tích luỹ đủ ít nhất 56% số tín chỉ của chương trình đào tạo, áp dụng cho SV của chương trình song ngành Tàu thủy - Hàng không
- Tch luỹ đủ ít nhất 76% số tín chỉ của chương trình đào tạo, áp dụng cho SV chương trình PFIEV
- Điểm trung bình tích lũy >=2 (áp dụng từ HK1/2025-2026)
Lưu ý: Khi xét điều kiện số tín chỉ tích lũy ngành, các môn đang học trong học kỳ chính kế trước được tạm tính vào số tín chỉ tích lũy ngành

 

12

C_LVTN

áp dụng chương trình đào tạo từ khóa 2019 trở về sau

Đăng ký Luận văn tốt nghiệp/ Khóa luận tốt nghiệp/
Đồ án tốt nghiệp


- Tích luỹ số đủ ít nhất 82.5% số tín chỉ của chương trình đào tạo
- Tích luỹ số đủ ít nhất 86% số tín chỉ của chương trình đào tạo, áp dụng đối với SV chương trình PFIEV và chương trình song ngành (Tàu Thủy - Hàng không)
- Hoàn thành tối thiểu 70% chương trình rèn luyện sinh viên (10,5 ngày CTXH)
- Đạt chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) áp dụng cho SV từ khóa 2023 Chương trình Tiếng Anh
- Đạt chuẩn ngoại ngữ Chuẩn ngoại ngữ khi đăng ký Luận văn tốt nghiệp /Khóa luận tốt nghiệp (CCAV_1)
- Điểm trung bình tích lũy >=2 (áp dụng từ HK1/2025-2026)
Lưu ý: Khi xét điều kiện số tín chỉ tích lũy ngành, các môn đang học trong học kỳ chính kế trước được tạm tính vào số tín chỉ tích lũy ngành

LVTN

13

HV_SDH

Chuẩn đăng ký môn học
Sau đại học

 

Điều kiện để NCS, DBTS, HV chính quy, HV bồi dưỡng SV liên thông ĐH-ThS được phép đăng ký môn học thuộc CTĐT ThS

 

14

CH_SDH

Điều kiện đăng ký môn học thuộc khối kiến thức chung

 

Điều kiện để HV chính quy, HV bồi dưỡng, SV liên thông ĐH-ThS được phép đăng ký môn học khối kiến thức chung thuộc CTĐT ThS

 

15

TT_SDH

Điều kiện đăng ký môn học thuộc khối kiến thức tốt nghiệp

 

Điều kiện để HV chinh quy được phép đăng ký môn thực tập thuộc khối kiến thức tốt nghiệp

 

16

LV_SDH

Điều kiện đăng ký môn học thuộc khối kiến thức luận văn

 

Điều kiện để HV chính quy được phép đăng ký Đồ án tốt nghiệp/Luận văn thạc sĩ

LVTN

17

CTXHoi

 

 

Hoàn thành tối thiểu 70% chương trình rèn luyện sinh viên (10 ngày CTXH)

LVTN

18

ENG_GC

Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp áp dụng khóa 2019

 

 

ĐKTN

19

ENG_GC_600

Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp áp dụng từ khóa 2020

 

 

ĐKTN

20

ENG_GT

Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp CT tài năng/ CT Việt Pháp áp dụng khóa 2019

 

 

ĐKTN

21

ENG_GT_700

Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp CT tài năng/ CT Việt Pháp áp dụng từ khóa 2020

 

 

ĐKTN

22

ENG_GM

Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp Vừa làm vừa học áp dụng khóa 2019

 

 

ĐKTN

23

ENG_GM_600H

Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp Vừa làm vừa học áp dụng khóa 2020

 

 

ĐKTN

24

ENG_GM_600

Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp Vừa làm vừa học áp dụng từ khóa 2021

 

 

ĐKTN

25

ENG_GE

Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp CT tiên tiến/ CT tiếng Anh áp dụng khóa 2020 về trước

 

 

ĐKTN

26

ENG_GE_2

Điều kiện tiếng Anh tốt nghiệp CT tiên tiến/ CT tiếng Anh áp dụng khóa 2021 về sau

 

 

ĐKTN

27

JPN_GC

Điều kiện tiếng Nhật / Định hướng Nhật Bản tốt nghiệp

 

 

ĐKTN

28

FRA_GC

Điều kiện tiếng Pháp tốt nghiệp

 

 

ĐKTN

 

 

 

Kiểm tra điểm cập nhật theo Chương trình đào tạo, các điều kiện tốt nghiệp

tại MyBK/app/ >> Kết quả học tập >> Chương trình đào tạo

 

 

 

 

Cập nhật kết quả các Chuẩn


tại MyBK/app >> xem kết quả học tập của SV.

 

 

 

 

Bảng chuẩn tổng số tín chỉ tích lũy
để đăng ký các học phần tốt nghiệp


tại hcmut.edu.vn >> Đào tạo >> Chương trình đào tạo >> Thực tập tốt nghiệp – Đề cương luận văn – Luận văn tốt nghiệp

 

 

Lưu ý:

Tất cả các thông báo về đăng ký môn học, học vụ, học phí, thi, rút môn học, hoãn thi, kiểm tra văn bằng… được cập nhật tại hcmut.edu.vn >> Thông báo >> Phòng Đào tạo, đồng thời các thông báo này được Nhà trường gởi cho SV qua chức năng TIN NHẮN trên trang BKeL/LMS (Hãy cài đặt Moodle Mobile App để được nhắc nhở ngay trên thiết bị di động của cá nhân).

Không tìm thấy câu trả lời? Liên hệ bộ phận của chúng tôi

Nếu bạn vẫn không thể tìm thấy trả lời mong muốn hoặc bạn có một câu hỏi khác, tạo mới câu hỏi/yêu cầu và chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn!

Liên hệ